Tin Hoc 7 - Bai 8

 BÀI 8: CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN


1. HÀM TRONG BẢNG TÍNH



Lời giải:




Lời giải:

1.
    Cách nhập hàm:


2.

    Các tham số của hàm có thể là địa chỉ ô hoặc vùng dữ liệu. Ví dụ:

  •    Tham số là địa chỉ ô: =sum(A1, A2, A3)
  •    Tham số là địa chỉ vùng: =sum(A1:B3)


2. MỘT SỐ HÀM TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN



Lời giải:

    Các hàm này cho kết quả như sau:

    a) Kết quả: không xác định (#Value)


    b) Kết quả: không xác định (#Value)


    c) Kết quả: 4



3. THỰC HÀNH: TÍNH TOÁN TRÊN DỮ LIỆU TRỒNG CÂY THỰC TẾ


LUYỆN TẬP



Lời giải:

    Tại các ô K9, K17, K24 trong trang tính 4. Dự kiến kết quả có thể dùng công thức khác. Đó là:

  •         K9:      =SUM(K4:K8)
  •         K17:    =SUM(K11:K16)
  •         K24:    =SUM(K19:K23)

    Điều rút ra được là: có thể dùng nhiều công thức khác nhau để cho ra cùng một kết quả.



Lời giải:


    Các công thức này cho ra kết quả giống nhau vì cả 3 công thức đều tính tổng từ ô C3 đến ô K3



Lời giải:

    Tính số cây lớn nhất sẽ được trồng của một lớp:

        =MAX(D4:D8,D11:D16,D19:D23)

    Tính số cây trung bình sẽ được trồng của các lớp:

        =AVERAGE(D4:D8,D11:D16,D19:D23)


VẬN DỤNG



Lời giải:

Đây là bảng ghi các khoản chi tiêu của gia đình trong một tháng:


Công thức tính:
    Tổng số tiền chi tiêu một tháng: 
        =SUM(A4:F4)
    Khoản chi nhiều nhất:
        =MAX(A4:F4)
    Khoản chi ít nhất:
        =MIN(A4:F4)
    Số khoản đã chi:
        =COUNT(A4:F4)
    Số tiền chi trung bình mỗi ngày:
        =G5/30


Video bài giảng Tin Học 7 - Bài 8:





No comments:

Post a Comment